a.
Mô tả
Lệnh RECTANGLE dùng
để vẽ hình chữ nhật dựa trên các tham số của hình chữ nhật (chiều dài, chiều rộng,
góc quay) và tùy chọn cho các góc (bo tròn, vạt góc hay vuông vức).
b.
Các phương thức truy cập lệnh
Cách 1: Vào Menu Home à
Chọn Panel Draw à Chọn Rectangle
Cách 2: Nhập lệnh REC 8
c.
Các thuộc tính vẽ.
-
Specify first corner
point or [Chamfer/ Elevation/ Fillet/ Thickness/ Width]:
Xác định điểm góc đầu tiên của hình chữ nhật hoặc chọn các thuộc tính Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width
Lựa
chọn xác định điểm góc đầu tiên của hình chữ nhật [First corner point]:
-
Specify other corner or
[Area/Dimensions/Rotation]: Xác định điểm góc
đối diện của hình chữ nhật hoặc chọn các phương án vẽ theo diện tích (A), kích
thước (D), góc xoay của hình chữ nhật (R).
Area:
-
Enter area of rectangle
in current units: Nhập diện tích của hình
chữ nhật.
-
Calculate rectangle dimensions
based on [Length/Width]: chọn kích thước theo chiều
dài (L) hay chiều rộng (W).
Dimensions:
-
Specify length for
rectangle: Nhập chiều dài hình chữ nhật.
-
Specify width for
rectangle: Nhập chiều rộng hình chữ nhật.
Rotation:
-
Specify rotation angle or
[Pick points]: Nhập góc hoặc nhấp chọn
điểm.
-
Specify other corner
point or [Area/Dimensions/Rotation]:
Nhập điểm còn lại của hình chữ nhật hoặc chọn các phương án vẽ theo diện tích
(A), kích thước (D), góc xoay của hình chữ nhật (R).’
Lựa
chọn Chamfer: Vạt cạnh hình chữ nhật.
-
Specify first chamfer
distance for rectangles: Nhập khoảng cách vạt góc
theo phương đứng.
-
Specify second chamfer
distance for rectangles: nhập khoảng cách vạt góc
theo phương ngang.
Lựa chọn Fillet: Bo tròn hình chữ nhật.
-
Specify fillet radius for
rectangle: Nhập bán kính bo tròn.
Lựa
chọn Width: Chọn bề rộng của các cạnh
hình chữ nhật.
-
Specify line width for
rectangle: Nhập bề rộng cạnh.
Lựa
chọn Elevation/Thichness: Dùng cho
CAD 3D
d. Bài tập áp dụng
d. Bài tập áp dụng